Máy lạnh âm trần hàng Nhật. Bạn biết gì về những thương hiệu này?
Máy lạnh âm trần hàng Nhật từ lâu đã là một vật dụng thần kỳ mà biết bao chủ đầu tư muốn được sở hữu cho không gian của mình. Chẳng phải tự nhiên mà họ lại có ước mong như vậy nếu không phải vì chất lượng và thiết kế quá đỗi hoàn hảo của máy lạnh âm trần hàng Nhật này. Cho nên, điều đó cũng dễ mà hiểu được thôi, tuy nhiên, một thị trường điện lạnh rộng lớn như vậy, để mà có thể chọn chính xác thương hiệu máy lạnh âm trần hàng Nhật thì hình như còn hơi khó khăn. Cho nên, hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để biết thêm thông tin nhé.
>>>> Tin tham khảo thêm: Máy lạnh âm trần hàng Nhật Bản – Lựa chọn hàng đầu của người dân Việt
Bảng so sánh các khía cạnh của những máy lạnh âm trần hàng Nhật chất lượng để giúp bạn hiểu một cách tường tận hơn.
So sánh. |
||||
Công nghệ. |
Nhật Bản. |
Nhật Bản. |
Nhật Bản. |
Nhật Bản. |
Nơi sản xuất. |
Thái Lan. |
Thái Lan. |
Malaysia. |
Thái Lan. |
Thời gian bảo hành. |
1 năm cho dàn lạnh và 4 năm cho block. |
2 năm cho toàn máy. |
1 năm cho toàn máy. |
1 năm cho toàn máy. |
Chế độ làm mát. |
Máy lạnh âm trần Daikin có chế độ và lưu lượng gió đồng đều do có sự giúp sức của mặt nạ thổi gió 360 độ, giúp người tiêu dùng được hưởng những sự thoải mái nhất. |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy đặc biệt quan tâm đến chất lượng của mình. Tốc độ mà nó làm lạnh khi nhấn nút khởi động không quá gấp gáp như các dòng khác, ngược lại rất nhẹ nhàng và êm ái |
Máy lạnh âm trần Panasonic mang đến cho người dùng sự sảng khoái mỗi khi ấn nút khởi động. Dù mang trong mình công nghệ biến tần nhưng lại không hề gây ra cho người ta cảm giác khó chịu bởi sự dồn dập khi mới bắt đầu. |
Có chế độ làm lạnh vô cùng thoải mái. Mang đến những phút giây thư giãn đích thực với làn gió mát mẻ. |
Vẻ thẩm mỹ. |
Thiết kế mang đậm phong cách từ tốn và nhã nhặn của Nhật Bản, máy lạnh âm trần Daikin càng làm nổi bật hơn cho không gian của bạn sự tinh tế trong từng nét nội thất nhờ vào dáng vẻ đầy tự tin và cao ngạo của mình. |
Sự hài hòa luôn là mục tiêu được đặt ra đầu tiên mỗi khi có một sản phẩm của thương hiệu này được tạo ra. Cho nên, máy lạnh âm trần Mitssubishi Heavy thật sự là một sản phẩm cần cho không gian |
Mang dáng vẻ một anh chàng phương Đông đích thực, cùng với sự quyện hòa của nét trẻ trung, tươi mới của chiếc máy lạnh này. |
Thân máy nhỏ gọn cùng với chiếc mặt nạ thổi 4 hướng cộng với nét ngoài sắc sảo, góc cạnh. |
Tính năng nổi bật |
Hướng thổi 360 độ. Thích ứng với mọi công trình lắp đặt. Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái. Dễ dàng bảo dưỡng. |
Giá dòng tiêu chuẩn rẻ nhất trong 4 dòng máy lạnh âm trần từ Nhật Bản. Sản xuất theo tiêu chuẩn của châu Âu. Dễ kiểm tra máng nước xả. |
Chế độ khử mùi Nanoe – G. Khởi động lại ngẫu nhiên. Chức năng tự kiểm tra lỗi.
|
Kích thước nhỏ gọn với chiều cao 250mm. Độ ồn cực kì thấp và êm ái. Thân thiện với môi trường. |
Khuyết điểm. |
Luôn không đủ số lượng hàng cho người tiêu dùng. Giá thành cao. |
Do ít được quảng cáo nên “độ phủ sóng” không cao và ít người biết đến. |
Dòng Inverter có giá cao hơn Daikin. Tập trung vào mảng dân dụng nên máy lạnh âm trần không được chú ý nhiều. |
Ít đẩy mạnh về quảng cáo nên ngày càng “vắng bóng” trên thị trường. |
Bảng so sánh về giá cả của những thương hiệu máy lạnh âm trần hàng Nhật Bản nổi tiếng dòng Tiêu chuẩn.
Công suất |
Máy lạnh âm trần Daikin. |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy. |
Máy lạnh âm trần Panasonic. |
Máy lạnh âm trần Toshiba. |
||||
|
Model |
Giá |
Model |
Giá |
Model |
Giá |
Model |
Giá |
1.5hp |
FCNQ13MV1 |
18.050.000 |
|
|
S-18PU1H5 |
21.800.000 |
RAV-130USP |
18.500.000 |
2.0hp |
FCNQ18MV1 |
22.450.000 |
FDT50CR-S5 |
21.300.000 |
S-22PU1H5 |
24.000.000 |
RAV-180USP |
20.700.000 |
2.5hp |
FCNQ21MV1 |
27.050.000 |
|
|
S-25PU1H5 |
25.500.000 |
RAV-240USP |
24.000.000 |
3.0hp |
FCNQ26MV1 |
29.700.000 |
FDT71CR-S5 |
26.000.000 |
S-28PU1H5 |
29.900.000 |
|
|
3.5hp |
FCNQ30MV1 |
30.800.000 |
|
|
S-30PU1H5 |
31.700.000 |
RAV-300USP |
25.700.000 |
4.0hp |
FCNQ36MV1 |
35.150.000 |
FDT100CR-S5 |
34.500.000 |
S-40PU1H5 |
33.500.000 |
RAV-360USP |
28.800.000 |
5.0hp |
FCNQ42MV1 |
38.550.000 |
FDT125CR-S5 |
36.000.000 |
S-45PU1H5 |
35.200.000 |
RAV-420USP |
33.500.000 |
5.5hp |
FCNQ48MV1 |
42.050.000 |
|
|
S-50PU1H5 |
39.600.000 |
RAV-480USP |
35.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
RAV-600USP |
45.500.000 |
Bảng so sánh giá của máy lạnh âm trần hàng Nhật dòng Inverter.
Công suất |
Máy lạnh âm trần Daikin. |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy |
Máy lạnh âm trần Panasonic. |
Máy lạnh âm trần Toshiba. |
||||
|
Model |
Giá |
Model |
Giá |
Model |
Giá |
Model |
Giá |
1.5hp |
|
|
|
|
|
|
RAV-SE401UP |
22.500.000 |
2.0hp |
FCF50CVM |
26.800.000 |
FDT50VG |
27.900.000 |
CU/CS-T19KB4H52 |
30.500.000 |
RAV-SE561UP |
24.000.000 |
2.5hp |
FCF60CVM |
33.250.000 |
|
|
CU/CS-T24KB4H52 |
35.700.000 |
|
|
3.0hp |
FCF71CVM |
34.600.000 |
FDT71VG |
30.400.000 |
|
|
RAV-SE801UP |
26.900.000 |
3.5hp |
|
|
FDT100VG |
39.200.000 |
|
|
|
|
4.0hp |
FCF100CVM |
41.050.000 |
FDT100VG |
40.600.000 |
CU/CS-T34KB4H52 |
40.500.000 |
RAV-SE1001UP |
36.600.000 |
5.0hp |
FCF125CVM |
44.750.000 |
FDT125VG |
49.800.000 |
CU/CS-T43KB4H52 |
44.000.000 |
RAV-SE1251UP |
40.600.000 |
5.5hp |
|
|
FDT140VG |
53.500.000 |
|
|
|
|
6.5hp |
FCF140CVM |
48.650.000 |
|
|
|
|
|
|
Một số hình ảnh Hải Long Vân thi công thực tế máy lạnh âm trần :
Hải Long Vân tự hào là đại lý phân phối chính hãng của thương hiệu máy lạnh âm trần hàng Nhật tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất thị trường, bên cạnh đó là dịch vụ thi công, lắp đặt tận tình, uy tín. Mọi thông tin thắc mắc xin vui lòng liên hệ vào Hotline 0909787022 để được tư vấn, báo giá và khảo sát miễn phí 24/7. Cảm ơn các bạn.
- Máy lạnh áp trần 4 ngựa – May lanh ap tran 4hp có những hãng nào có hàng? (18.11.2017)
- Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter và Máy lạnh âm trần Toshiba Inverter loại nào rẻ hơn? (18.11.2017)
- Máy lạnh treo tường 2.5hp - 2.5 ngựa Inverter – May lanh treo tuong tiết kiệm điện có những hãng nào (18.11.2017)
- Thi công máy lạnh giấu trần nối ống gió (âm trần nối ống gió) kiểu hiện đại (18.11.2017)
- Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy – Máy lạnh âm trần Daikin – May lanh am tran Công nghệ Nhật (20.11.2017)
- Máy lạnh âm trần Heavy - Máy lạnh âm trần Nagakawa – May lanh am tran Việt Nam giá rẻ (20.11.2017)
- Máy lạnh âm trần Reetech 2 ngựa - May lanh am tran Reetech 2hp RGT18 – máy lạnh âm trần giá rẻ nhất (20.11.2017)
- Máy lạnh áp trần Daikin - May lanh ap tran Daikin 5.5 ngựa(5.5hp) FHNQ48 giá sỉ tận gốc (20.11.2017)
- Máy lạnh giấu trần nối ống gió – Thi công lắp đặt May lanh giau tran noi ong gio (am tran ong gio) (20.11.2017)
- Máy lạnh tủ đứng Daikin - Máy lạnh tủ đứng LG – May lanh tu dung đang bán chạy nhất (20.11.2017)
- Máy lạnh áp trần Daikin 4hp – 4 ngựa – FHNQ36 Dòng tiêu chuẩn và FHQ100 Dòng Inverter tiết kiệm điện (22.11.2017)
- Máy lạnh giấu trần nối ống gió cho biệt thự - Máy lạnh giấu trần nối ống gió Daikin (22.11.2017)
- Lắp đặt Máy lạnh âm trần Daikin - May lanh am tran Daikin – May lanh am tran cassette (22.11.2017)
- Lắp đặt Máy lạnh âm trần LG giá rẻ - Phân phối sỉ May lanh am tran LG tại TP HCM, toàn quốc (22.11.2017)
- Máy lạnh tủ đứng Gree 5hp (5 ngựa) – May lanh tu dung Gree (Điều hòa đặt đứng) giá rẻ - chất lượng (22.11.2017)
- Máy lạnh LG 1.5hp (1.5 ngựa) V13ENR Inverter tiết kiệm điện – May lanh treo tuong LG giá tốt nhất (22.11.2017)
- Máy lạnh giấu trần ống gió Daikin 20hp (20 ngựa) FDR20 – (May lanh giau tran noi ong gio) giá gốc (22.11.2017)
- Máy lạnh tủ đứng Daikin – May lanh tu dung Daikin giá rẻ nhất (22.11.2017)
- Ở đâu bán Máy lạnh tủ đứng LG 5- 5.5HP/10HP giá rẻ nhất? (23.11.2017)
- Ở đâu bán Máy lạnh âm trần LG - May lanh am tran LG giá rẻ nhất (23.11.2017)